Đọc nhanh: 陷 (hãm). Ý nghĩa là: hố bẫy, khuyết điểm, rơi vào. Ví dụ : - 他不小心掉入了陷阱。 Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.. - 森林里可能有很多陷阱。 Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.. - 这方法有个陷点。 Phương pháp này có một nhược điểm.
陷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hố bẫy
陷阱
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
✪ 2. khuyết điểm
缺点
- 这 方法 有个 陷点
- Phương pháp này có một nhược điểm.
- 她 的 陷点 是 容易 急躁
- Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.
陷 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rơi vào
掉进 (泥土等松软的物体里)
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 汽车 陷进 了 泥潭 里
- Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.
✪ 2. lõm vào; trũng xuống
凹进
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
✪ 3. hãm hại
陷害
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
✪ 4. bị đánh chiếm
被攻破;被占领
- 敌人 把 这里 陷 了
- Địch đã đánh chiếm chỗ này rồi.
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 他 设计 陷害 了 我们
- Anh ta đã mưu hại chúng tôi.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 的话 使 她 陷入 了 沉默
- Lời của anh ta khiến cô ấy rơi vào im lặng.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陷›