Đọc nhanh: 陪嫁 (bồi giá). Ý nghĩa là: của hồi môn.
陪嫁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của hồi môn
嫁妆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪嫁
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 再醮 ( 再嫁 )
- tái giá.
- 你 能 嫁给 我 吗 ?
- Em có thể lấy anh không?
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
陪›