Đọc nhanh: 陪客 (bồi khách). Ý nghĩa là: người tiếp khách (người do chủ nhân đặc biệt mời tới để tiếp khách). Ví dụ : - 陪客人。 cùng đi với khách.
✪ 1. người tiếp khách (người do chủ nhân đặc biệt mời tới để tiếp khách)
主人特邀来陪伴客人的人
- 陪客 人
- cùng đi với khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪客
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 陪客 人
- cùng đi với khách.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
陪›