Đọc nhanh: 陪奁 (bồi liêm). Ý nghĩa là: của hồi môn.
陪奁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của hồi môn
嫁妆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪奁
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 十 抬 妆奁
- Mười thùng của hồi môn.
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奁›
陪›