Đọc nhanh: 婚嫁 (hôn giá). Ý nghĩa là: dựng vợ gả chồng; cưới xin; lấy nhau; lấy, cưới gả; cưới hỏi.
婚嫁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựng vợ gả chồng; cưới xin; lấy nhau; lấy
泛指男女婚事
✪ 2. cưới gả; cưới hỏi
结婚的事; 因结婚而产生的夫妻关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚嫁
- 他们 参加 了 婚礼
- Họ đã tham dự lễ cưới.
- 他们 去 领 结婚证 了
- Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
嫁›