Đọc nhanh: 除草叉 (trừ thảo xoa). Ý nghĩa là: Chĩa xới cỏ (dụng cụ cầm tay); Chạc xới; nhổ cỏ (dụng cụ cầm tay).
除草叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chĩa xới cỏ (dụng cụ cầm tay); Chạc xới; nhổ cỏ (dụng cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除草叉
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
草›
除›