Đọc nhanh: 灯芯剪 (đăng tâm tiễn). Ý nghĩa là: dụng cụ cắt tàn bấc (kéo).
灯芯剪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ cắt tàn bấc (kéo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯芯剪
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 那 灯芯 快烧 完 了
- Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.
- 灯芯 的 芯 很 细
- Lõi của đèn cầy rất mảnh.
- 这 灯芯 缺 了 芯
- Đèn cầy này thiếu lõi.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 灯捻 需要 定期 修剪 才 更亮
- Sợi bấc đèn cần cắt tỉa thường xuyên mới sáng hơn.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
灯›
芯›