Đọc nhanh: 叉锄 (xoa sừ). Ý nghĩa là: cào; cái cào; bừa cào.
叉锄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cào; cái cào; bừa cào
有两个或更多叉齿,用于园中锄土或耕种的手持工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉锄
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
锄›