Đọc nhanh: 叉子 (xoa tử). Ý nghĩa là: cái dĩa; cái nĩa; cái xiên, đinh ba; cào ba chân. Ví dụ : - 我不善于用叉子。 Tôi không giỏi dùng nĩa.. - 这把叉子很锋利。 Cái nĩa này rất sắc bén.. - 我习惯用叉子吃水果。 Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
叉子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái dĩa; cái nĩa; cái xiên
小叉, 西餐用具
- 我 不 善于 用 叉子
- Tôi không giỏi dùng nĩa.
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đinh ba; cào ba chân
古代的农具
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉子
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 我 不 善于 用 叉子
- Tôi không giỏi dùng nĩa.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
子›