叉子 chāzi
volume volume

Từ hán việt: 【xoa tử】

Đọc nhanh: 叉子 (xoa tử). Ý nghĩa là: cái dĩa; cái nĩa; cái xiên, đinh ba; cào ba chân. Ví dụ : - 我不善于用叉子。 Tôi không giỏi dùng nĩa.. - 这把叉子很锋利。 Cái nĩa này rất sắc bén.. - 我习惯用叉子吃水果。 Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.

Ý Nghĩa của "叉子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

叉子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái dĩa; cái nĩa; cái xiên

小叉, 西餐用具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 善于 shànyú yòng 叉子 chāzǐ

    - Tôi không giỏi dùng nĩa.

  • volume volume

    - zhè 叉子 chāzǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái nĩa này rất sắc bén.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 叉子 chāzǐ 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đinh ba; cào ba chân

古代的农具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài 农民 nóngmín yòng 叉子 chāzǐ 耕种 gēngzhòng 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.

  • volume volume

    - yòng 叉子 chāzǐ 收集 shōují 干草 gāncǎo

    - Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zhe 叉子 chāzǐ 翻土 fāntǔ

    - Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉子

  • volume volume

    - zhe 叉子 chāzǐ

    - Anh ấy cầm cái nĩa.

  • volume volume

    - zhè 叉子 chāzǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái nĩa này rất sắc bén.

  • volume volume

    - 园艺 yuányì 叉子 chāzǐ de 一个 yígè 尖齿 jiānchǐ de jiǎo zhā le

    - "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zhe 叉子 chāzǐ 翻土 fāntǔ

    - Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - 善于 shànyú yòng 叉子 chāzǐ

    - Tôi không giỏi dùng nĩa.

  • volume volume

    - yòng 叉子 chāzǐ 收集 shōují 干草 gāncǎo

    - Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 叉子 chāzǐ 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao