Đọc nhanh: 磨刀石架 (ma đao thạch giá). Ý nghĩa là: Nẹp giữ đá mài; Đế giữ đá mài.
磨刀石架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nẹp giữ đá mài; Đế giữ đá mài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨刀石架
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 磨刀霍霍
- mài dao xoèn xoẹt
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
架›
石›
磨›