Đọc nhanh: 叉 (xoa). Ý nghĩa là: nĩa; cái xiên, dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai). Ví dụ : - 他拿着叉子。 Anh ấy cầm cái nĩa.. - 她用叉吃饭。 Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.. - 这里标个叉。 Ở đây đánh dấu chéo.
叉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nĩa; cái xiên
(叉 儿) 一端有两个以上的长齿而另一端有柄的器具; 用叉取东西
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
✪ 2. dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai)
(叉 儿) 叉形符号,形状是''X'',一般用来标志错误的或作废的事物
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 工厂 里 有 很多 叉车
- Trong nhà máy có nhiều xe nâng.
- 她 的 头发 特别 干 , 很 容易 分叉
- Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›