叉车 chāchē
volume volume

Từ hán việt: 【xoa xa】

Đọc nhanh: 叉车 (xoa xa). Ý nghĩa là: xe cẩu; xe nâng. Ví dụ : - 工厂里有很多叉车。 Trong nhà máy có nhiều xe nâng.. - 我们需要一辆叉车。 Chúng tôi cần một chiếc xe nâng.. - 叉车可以升降货物。 Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.

Ý Nghĩa của "叉车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叉车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe cẩu; xe nâng

一种搬运机械车前部装有钢叉; 可以升降; 用以搬运; 装卸货物也叫铲车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō 叉车 chāchē

    - Trong nhà máy có nhiều xe nâng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一辆 yīliàng 叉车 chāchē

    - Chúng tôi cần một chiếc xe nâng.

  • volume volume

    - 叉车 chāchē 可以 kěyǐ 升降 shēngjiàng 货物 huòwù

    - Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉车

  • volume volume

    - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō 叉车 chāchē

    - Trong nhà máy có nhiều xe nâng.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn shàng 铁轨 tiěguǐ 交叉 jiāochā

    - trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.

  • volume volume

    - 叉车 chāchē 可以 kěyǐ 升降 shēngjiàng 货物 huòwù

    - Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一辆 yīliàng 叉车 chāchē

    - Chúng tôi cần một chiếc xe nâng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao