Đọc nhanh: 除罪 (trừ tội). Ý nghĩa là: Đến xá tội. Ví dụ : - 他们力图根除罪恶。 Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
除罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến xá tội
to pardon
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除罪
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
除›