Đọc nhanh: 除邪 (trừ tà). Ý nghĩa là: trừ tà, bảo vệ chống lại cái ác. Ví dụ : - 驱除邪祟。 xua đuổi tà ma.
除邪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trừ tà
to exorcise
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
✪ 2. bảo vệ chống lại cái ác
to guard against evil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除邪
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 他们 俩 好 得 邪行
- hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
- 体内 邪要 及时 清除
- Phải kịp thời loại bỏ các tà khí trong cơ thể.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邪›
除›