Đọc nhanh: 除过 (trừ quá). Ý nghĩa là: (phương ngữ) ngoại trừ, ngoài ra.
除过 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) ngoại trừ
(dialect) except
✪ 2. ngoài ra
besides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除过
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 他 过 完 除夕 就 去 旅游 了
- Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.
- 她 在 朋友家 过 了 除夕
- Cô ấy đón giao thừa ở nhà bạn.
- 想得美 啊 , 除非 你 能 打败 我 , 我 就 放过 你
- Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 除了 课本 , 只 看过 言情小说
- Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
除›