除过 chúguò
volume volume

Từ hán việt: 【trừ quá】

Đọc nhanh: 除过 (trừ quá). Ý nghĩa là: (phương ngữ) ngoại trừ, ngoài ra.

Ý Nghĩa của "除过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

除过 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (phương ngữ) ngoại trừ

(dialect) except

✪ 2. ngoài ra

besides

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除过

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • volume volume

    - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • volume volume

    - guò wán 除夕 chúxī jiù 旅游 lǚyóu le

    - Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.

  • volume volume

    - zài 朋友家 péngyoujiā guò le 除夕 chúxī

    - Cô ấy đón giao thừa ở nhà bạn.

  • volume volume

    - 想得美 xiǎngdéměi a 除非 chúfēi néng 打败 dǎbài jiù 放过 fàngguò

    - Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián zài 哪儿 nǎér guò 除夕 chúxī ne

    - Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?

  • volume volume

    - 孤独 gūdú 度过 dùguò le 除夕夜 chúxīyè

    - Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.

  • volume volume

    - 除了 chúle 课本 kèběn zhǐ 看过 kànguò 言情小说 yánqíngxiǎoshuō

    - Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao