Đọc nhanh: 除号 (trừ hiệu). Ý nghĩa là: dấu chia.
除号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chia
表示甲数除以乙数的符号 (÷) ,有时用横线、斜线或':'来代替,如甲数a除以乙数b,写做a÷b或a/b、a:b
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
除›