Đọc nhanh: 储蓄基金 (trừ súc cơ kim). Ý nghĩa là: Quỹ (ngân sách) tiết kiệm.
储蓄基金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quỹ (ngân sách) tiết kiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储蓄基金
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
基›
蓄›
金›