Đọc nhanh: 除冰 (trừ băng). Ý nghĩa là: để rã đông, để thoát khỏi băng.
除冰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để rã đông
to defrost
✪ 2. để thoát khỏi băng
to get rid of ice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除冰
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 人造冰
- băng nhân tạo.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
除›