Đọc nhanh: 除净 (trừ tịnh). Ý nghĩa là: để làm sạch khỏi, loại bỏ, để loại bỏ hoàn toàn.
除净 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để làm sạch khỏi
to cleanse from
✪ 2. loại bỏ
to eliminate
✪ 3. để loại bỏ hoàn toàn
to remove completely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除净
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
除›