Đọc nhanh: 除灵 (trừ linh). Ý nghĩa là: (cũ) để kết thúc thời kỳ để tang, trục xuất linh hồn, giỗ hết.
除灵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) để kết thúc thời kỳ để tang
(old) to end the period of mourning
✪ 2. trục xuất linh hồn
to expel spirits
✪ 3. giỗ hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除灵
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 药到病除 , 非常 灵验
- thuốc uống vào hết bệnh ngay, rất linh nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
除›