Đọc nhanh: 慢坡 (mạn pha). Ý nghĩa là: dốc thoai thoải. Ví dụ : - 珠江口外海滨滩涂辽阔,水下滩地向岸外缓慢坡降. Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
慢坡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc thoai thoải
斜度很小的坡
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢坡
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 他们 因为 滑坡 而 被 困住 了
- Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
慢›