Đọc nhanh: 陡变 (đẩu biến). Ý nghĩa là: đột nhiên thay đổi; đột nhiên biến đổi. Ví dụ : - 面色陡变 nét mặt đột nhiên thay đổi.. - 天气陡变 thời tiết đột nhiên thay đổi.
陡变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên thay đổi; đột nhiên biến đổi
突然改变或变化
- 面色 陡变
- nét mặt đột nhiên thay đổi.
- 天气 陡变
- thời tiết đột nhiên thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡变
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 陡变
- đột nhiên thay đổi.
- 天气 陡变
- thời tiết đột nhiên thay đổi.
- 面色 陡变
- nét mặt đột nhiên thay đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
陡›