Đọc nhanh: 陡跌 (đẩu điệt). Ý nghĩa là: giảm; hạ (giá).
陡跌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm; hạ (giá)
价格突然显示著下降
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡跌
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 天气 陡变
- thời tiết đột nhiên thay đổi.
- 面色 陡变
- nét mặt đột nhiên thay đổi.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跌›
陡›