Đọc nhanh: 陕西省 (xiểm tây tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh Thiểm Tây (Shensi) ở tây bắc Trung Quốc, viết tắt cho 陝 | 陕 [Shǎn], thủ đô Tây An 西安.
✪ 1. Tỉnh Thiểm Tây (Shensi) ở tây bắc Trung Quốc, viết tắt cho 陝 | 陕 [Shǎn], thủ đô Tây An 西安
Shaanxi Province (Shensi) in northwest China, abbr. 陝|陕 [Shǎn], capital Xi'an 西安 [Xi1 ān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陕西省
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 河北省 西边 邻接 山西省
- phía tây của tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 王家坪 在 中国 陕西省
- Vương Gia Bình ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 陕西省 有 丰富 的 历史 文化
- Tỉnh Thiểm Tây có nền văn hóa lịch sử phong phú.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
- 陕西省 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
省›
西›
陕›