Đọc nhanh: 陕西大地震 (xiểm tây đại địa chấn). Ý nghĩa là: trận động đất lớn Thiểm Tây ngày 2 tháng 2 năm 1556 giết chết 830.000 người.
陕西大地震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận động đất lớn Thiểm Tây ngày 2 tháng 2 năm 1556 giết chết 830.000 người
the great Shaanxi earthquake of 2nd February 1556 that killed 830,000 people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陕西大地震
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 大 地震 后 , 整个 城市 成 了 废墟
- sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
大›
西›
陕›
震›