Đọc nhanh: 降压 (giáng áp). Ý nghĩa là: giảm áp.
降压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm áp
用变压器降低 (电流的) 电压
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 人工降雨
- mưa nhân tạo.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
降›