Đọc nhanh: 降压变压器 (giáng áp biến áp khí). Ý nghĩa là: Máy hạ áp; bộ giảm thế.
降压变压器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy hạ áp; bộ giảm thế
降压变压器保护的配置应该满足在任何情况下,都不能烧毁变压器,使事故扩大,影响电力系统的稳定。详细介绍了其工作原理、继电保护原理、运行条件、操作及要求以及异常运行和处理方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降压变压器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
变›
器›
降›