Đọc nhanh: 形同陌路 (hình đồng mạch lộ). Ý nghĩa là: bị ghẻ lạnh.
形同陌路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị ghẻ lạnh
to be estranged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形同陌路
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 我们 在 胡同 里 迷了路
- Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
形›
路›
陌›