Đọc nhanh: 陋规 (lậu quy). Ý nghĩa là: thói xấu; thói đời. Ví dụ : - 革除陋规。 loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
陋规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói xấu; thói đời
不好的惯例 旧时多指官吏索贿受贿
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陋规
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 互相 规正
- khuyên bảo nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
规›
陋›