Đọc nhanh: 陈词 (trần từ). Ý nghĩa là: lời thú tội, phát biểu, tuyên bố.
陈词 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lời thú tội
plea
✪ 2. phát biểu
speech
✪ 3. tuyên bố
statement
✪ 4. nêu quan điểm của một người
to state one's views
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 中性词
- từ trung tính
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 她 在 会上 慷慨陈词
- Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
陈›