Đọc nhanh: 陈仁锡 (trần nhân tích). Ý nghĩa là: Chen Renxi (1581-1636), học giả cuối đời nhà Minh và là tác giả xuất sắc.
陈仁锡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen Renxi (1581-1636), học giả cuối đời nhà Minh và là tác giả xuất sắc
Chen Renxi (1581-1636), late Ming scholar and prolific author
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈仁锡
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 姓 锡
- Anh ấy họ Tích.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
锡›
陈›