Đọc nhanh: 常锡文戏 (thường tích văn hí). Ý nghĩa là: tích kịch (loại kịch lưu hành ở vùng Giang Tô, Thượng Hải, Trung Quốc).
常锡文戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích kịch (loại kịch lưu hành ở vùng Giang Tô, Thượng Hải, Trung Quốc)
江苏地方戏曲剧种之一,原名'常锡文戏',由无锡滩簧和常州滩簧合流而成,流行于该省南部和上海市 见〖库蚊〗见〖锡剧〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常锡文戏
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 他 经常 在线 玩游戏
- Anh ấy thường xuyên chơi game trên mạng.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
戏›
文›
锡›