Đọc nhanh: 陆荣廷 (lục vinh đình). Ý nghĩa là: Lu Rongting (1858-1928), tỉnh trưởng Quảng Tây dưới thời nhà Thanh, sau đó là lãnh đạo của phe lãnh chúa Quảng Tây cũ.
陆荣廷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lu Rongting (1858-1928), tỉnh trưởng Quảng Tây dưới thời nhà Thanh, sau đó là lãnh đạo của phe lãnh chúa Quảng Tây cũ
Lu Rongting (1858-1928), provincial governor of Guangxi under the Qing, subsequently leader of old Guangxi warlord faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆荣廷
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廷›
荣›
陆›