Đọc nhanh: 内廷 (nội đình). Ý nghĩa là: cung vua; cung điện; cung đình. Ví dụ : - 内廷供奉 người phục vụ trong cung đình
内廷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung vua; cung điện; cung đình
帝王的住所
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内廷
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
廷›