Đọc nhanh: 陆桥 (lục kiều). Ý nghĩa là: cầu nối (giữa hai lục địa với nhau), cầu nối (giữa hai cảng với nhau).
陆桥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nối (giữa hai lục địa với nhau)
连接两块大陆的陆地,如地质史上的连接亚洲和北洲的陆地,和现在连接北美洲和南美洲的巴拿马地峡陆桥往往用于说明生物和古人类的迁移路线
✪ 2. cầu nối (giữa hai cảng với nhau)
海运的货物到达港口后,改为陆运,到另一港口再改为海运,两个港口之间的这一段陆地叫陆桥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆桥
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
陆›