Đọc nhanh: 陆栖 (lục tê). Ý nghĩa là: sống trên đất liền, trên cạn.
陆栖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống trên đất liền
living on land
✪ 2. trên cạn
terrestrial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆栖
- 他 住 在 陆楼
- Anh ấy sống ở tầng sáu.
- 他 整日 栖栖 , 为 生活 奔波
- Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 他 在 这座 小城 栖身
- Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栖›
陆›