Đọc nhanh: 陆羽 (lục vũ). Ý nghĩa là: Lu Yu (733-804), nhà văn Trung Quốc thời Đường, nổi tiếng với nỗi ám ảnh về trà.
陆羽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lu Yu (733-804), nhà văn Trung Quốc thời Đường, nổi tiếng với nỗi ám ảnh về trà
Lu Yu (733-804), Chinese writer from Tang dynasty, known for his obsession with tea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆羽
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 住 在 陆楼
- Anh ấy sống ở tầng sáu.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
陆›