Đọc nhanh: 陆岸 (lục ngạn). Ý nghĩa là: Lục Ngạn(thuộc Bắc Giang) 越南地名.
✪ 1. Lục Ngạn(thuộc Bắc Giang) 越南地名
属于北江省份; 越南地名属于北江省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 他 上岸 了
- Anh ấy lên bờ rồi.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
陆›