Đọc nhanh: 附加赛 (phụ gia tái). Ý nghĩa là: cạnh tranh bổ sung, người quyết định, play-off.
附加赛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh bổ sung
additional competition
✪ 2. người quyết định
decider
✪ 3. play-off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加赛
- 他 愿意 参加 比赛
- Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.
- 他 是否 参加 这次 比赛
- Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 你 能够 参加 这次 比赛
- Bạn có thể tham gia cuộc thi này.
- 他 参加 了 一个 大型 比赛
- Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
赛›
附›