Đọc nhanh: 附加条款 (phụ gia điều khoản). Ý nghĩa là: Điều khoản bổ sung. Ví dụ : - 那附加条款事关这整件案子 Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
附加条款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều khoản bổ sung
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加条款
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 她 在 帽子 上加 了 一条 花边
- Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
条›
款›
附›