Đọc nhanh: 合同条款 (hợp đồng điều khoản). Ý nghĩa là: Điều khoản hợp đồng. Ví dụ : - 我很高兴经过反复磋商我们就合同条款取得一致意见。 Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
合同条款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều khoản hợp đồng
合同条款(Contract Terms/Contractual Conditions)合同条款是合同条件的表现和固定化,是确定合同当事人权利和义务的根据。即从法律文书而言,合同的内容是指合同的各项条款。因此,合同条款应当明确、肯定、完整,而且条款之间不能相互矛盾。否则将影响合同成立,生效和履行以及实现订立合同的目的,所以准确理解条款含义有重要作用。
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同条款
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
- 合同 的 条款 已 改动
- Điều khoản của hợp đồng đã bị thay đổi.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
条›
款›