Đọc nhanh: 附上 (phụ thượng). Ý nghĩa là: đính kèm.
附上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính kèm
附上,读音fù shàng,汉语词语,意思为对君上随声附和。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附上
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 我 在 邮件 附上 了 图片
- Tôi đính kèm ảnh vào email.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 这种 病菌 附着 在 病人 使用 过 的 东西 上
- những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
附›