Đọc nhanh: 阿阇梨 (a đồ lê). Ý nghĩa là: Giáo viên Phật giáo (phiên âm tiếng Phạn), cũng được viết 阿闍黎 | 阿阇黎.
阿阇梨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giáo viên Phật giáo (phiên âm tiếng Phạn)
Buddhist teacher (Sanskrit transliteration)
✪ 2. cũng được viết 阿闍黎 | 阿阇黎
also written 阿闍黎|阿阇黎 [ā shé lí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿阇梨
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 他 给 我 一个 梨
- Anh ấy cho tôi một quả lê.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梨›
阇›
阿›