Đọc nhanh: 阿阇黎 (a đồ lê). Ý nghĩa là: Giáo viên Phật giáo (phiên âm tiếng Phạn), cũng được viết 阿闍梨 | 阿阇梨.
阿阇黎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giáo viên Phật giáo (phiên âm tiếng Phạn)
Buddhist teacher (Sanskrit transliteration)
✪ 2. cũng được viết 阿闍梨 | 阿阇梨
also written 阿闍梨|阿阇梨 [ā shé lí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿阇黎
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 是 我们 的 黎明
- Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阇›
阿›
黎›