Đọc nhanh: 阿莫西林 (a mạc tây lâm). Ý nghĩa là: amoxicillin (từ mượn). Ví dụ : - 我给你开了阿莫西林 Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
阿莫西林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. amoxicillin (từ mượn)
amoxicillin (loanword)
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿莫西林
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
莫›
西›
阿›