Đọc nhanh: 盘尼西林 (bàn ni tây lâm). Ý nghĩa là: Pê-ni-xi-lin (Dược); pê-ni-xi-lin.
盘尼西林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pê-ni-xi-lin (Dược); pê-ni-xi-lin
青霉素:抗菌素的一种,是从青霉菌培养液中提制的药物常用的是青霉素的钙盐钾盐或钠盐,是白色无定形的粉末,易溶于水,对葡萄球菌、链球菌、淋球菌、肺炎双球菌等有抑制作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘尼西林
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 最后 在 新墨西哥州 洗起 了 盘子
- Đã kết thúc việc rửa bát ở New Mexico.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
林›
盘›
西›