Đọc nhanh: 西林 (tây lâm). Ý nghĩa là: Hạt Xilin ở Baise 百色 , Quảng Tây, Quận Xilin của thành phố Yichun 伊春 市 , Hắc Long Giang. Ví dụ : - 我给你开了阿莫西林 Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
西林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Xilin ở Baise 百色 , Quảng Tây
Xilin county in Baise 百色 [Bǎisè], Guangxi
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
✪ 2. Quận Xilin của thành phố Yichun 伊春 市 , Hắc Long Giang
Xilin district of Yichun city 伊春市 [Yi1chūnshì], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西林
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
西›