Đọc nhanh: 甲氧西林 (giáp dưỡng tây lâm). Ý nghĩa là: methicillin (một loại penicillin bán tổng hợp) (từ mượn).
甲氧西林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. methicillin (một loại penicillin bán tổng hợp) (từ mượn)
methicillin (a semisynthetic penicillin) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲氧西林
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
氧›
甲›
西›