Đọc nhanh: 阿荣旗 (a vinh kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Arun hoặc quận Arongqi ở Hulunbuir 呼倫貝爾 | 呼伦贝尔 , Nội Mông.
阿荣旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ Arun hoặc quận Arongqi ở Hulunbuir 呼倫貝爾 | 呼伦贝尔 , Nội Mông
Arun banner or Arongqi county in Hulunbuir 呼倫貝爾|呼伦贝尔 [Hu1lúnbèiěr], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿荣旗
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
荣›
阿›