Đọc nhanh: 阻抗电流 (trở kháng điện lưu). Ý nghĩa là: Dòng điện thứ tụ nghịch.
阻抗电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dòng điện thứ tụ nghịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻抗电流
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 电流 通过 导线
- dòng điện đi qua dây dẫn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
流›
电›
阻›